Tròn

Từ đồng nghĩa với tròn là gì? Từ trái nghĩa với tròn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tròn

Nghĩa: có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn, hình cầu; (âm thanh) có âm sắc tự nhiên, nghe rõ từng tiếng, (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách; có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thừa, không thiếu

Từ đồng nghĩa: tròn trịa, tròn xoe, tròn vo, tròn trĩnh, trọn, trọn vẹn

Từ trái nghĩa: méo, méo mó, méo xệch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em có khuôn mặt tròn trịa và phúc hậu.

  • Cô bé có khuôn mặt tròn xoe, bầu bĩnh rất đáng yêu.

  • Tròn vo như quả trứng gà.

  • Bạn ấy có khuôn mặt tròn trĩnh và dễ thương.

  • Họ hứa sẽ sống bên nhau trọn đời.

  • Cậu ấy có một gia đình không trọn vẹn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cái bàn này bị méo một góc.

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.

close