Nghĩa: từ chỉ phẩm chất, hành vi tốt đẹp, phù hợp với chuẩn mực đạo đức
Từ đồng nghĩa: hiền, hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng
Từ trái nghĩa: ác, tàn ác, độc ác, xấu xa, tàn nhẫn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tính tình của cậu ấy rất hiền.
-
Tấm là một người hiền lành.
-
Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.
-
Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!
-
Mẹ là người phụ nữ hiền từ.
-
Vân rất tốt bụng, cô bé luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.
-
Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.
-
Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.
-
Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.
- Tên hung thủ ra tay rất tàn nhẫn.