Trâu

Từ đồng nghĩa với trâu là gì? Từ trái nghĩa với trâu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trâu

Nghĩa: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa

Từ đồng nghĩa: ngưu, sửu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Năm nay là năm Sửu.

close