Tranh giànhTừ đồng nghĩa với tranh giành là gì? Từ trái nghĩa với tranh giành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tranh giành Nghĩa: hành động cố gắng lấy một thứ gì đó từ người khác bằng cách sử dụng sức mạnh hoặc lí lẽ Từ đồng nghĩa: giành giật, cướp giật, tranh chấp, cạnh tranh, giằng co Từ trái nghĩa: nhường nhịn, nhịn nhường, chia sẻ, san sẻ, thỏa hiệp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|