Thủ đoạnTừ đồng nghĩa với thủ đoạn là gì? Từ trái nghĩa với thủ đoạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thủ đoạn Nghĩa: cách làm khôn khéo, thường là xảo trá để nhằm đạt được mục đích Từ đồng nghĩa: âm mưu, mánh khóe, mánh lới, mưu mẹo, mưu kế, mưu mô, mưu chước Từ trái nghĩa: quang minh chính đại, trung thực, chân thành, thật thà Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|