Thanh taoTừ đồng nghĩa với thanh tao là gì? Từ trái nghĩa với thanh tao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh tao Nghĩa: toát lên vẻ dịu dàng, mềm mại, đem lại cảm giác dễ chịu khi tiếp xúc Từ đồng nghĩa: tao nhã, nhã nhặn, lịch sự, thanh lịch, thanh nhã, trang nhã Từ trái nghĩa: phô trương, sến súa, sến sẩm, cứng nhắc, cứng rắn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|