Tế nhịTừ đồng nghĩa với tế nhị là gì? Từ trái nghĩa với tế nhị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tế nhị Nghĩa: tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến tất cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua Từ đồng nghĩa: tinh tế, khéo léo, lịch thiệp, lịch sự, nhã nhặn Từ trái nghĩa: thô thiển, vô duyên, thô lỗ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|