Rực rỡTừ đồng nghĩa với rực rỡ là gì? Từ trái nghĩa với rực rỡ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rực rỡ Nghĩa: có màu sắc tươi sáng và nổi bật hơn hẳn những thứ xung quanh, làm cho ai cũng phải chú ý Từ đồng nghĩa: rạng rỡ, tươi sáng, rõ ràng, chói lọi Từ trái nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm, ảm đạm. Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|