Răn dạyTừ đồng nghĩa với răn dạy là gì? Từ trái nghĩa với răn dạy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ răn dạy Nghĩa: dạy bảo một cách nghiêm khắc để biết thêm những điều hay lẽ phải Từ đồng nghĩa: răn bảo, khuyên răn, dạy bảo, dạy dỗ, bảo ban, chỉ bảo, giáo dục Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|