Phức tạpTừ đồng nghĩa với phức tạp là gì? Từ trái nghĩa với phức tạp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phức tạp Nghĩa: có nhiều thành phần kết hợp lại với nhau khó mà tách ra được; có nhiều vấn đề rắc rối, khó giải quyết Từ đồng nghĩa: rắc rối, tinh vi, lằng nhằng, hóc búa, rối rắm Từ trái nghĩa: đơn giản, dễ dàng, sơ sài, đơn sơ, thô sơ, giản dị, giản đơn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|