Phong thanh

Từ đồng nghĩa với phong thanh là gì? Từ trái nghĩa với phong thanh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phong thanh

Nghĩa: thoáng nghe được, thoáng biết được tin tức nào đó chứ chưa thật chắc chắn

Từ đồng nghĩa: mong manh, mỏng manh, phong phanh

Từ trái nghĩa: rõ ràng, chắc chắn, chính xác, minh xác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Ông cụ chỉ mặc một chiếc áo mỏng manh trong trời đông giá rét.

  • Mẹ luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.

  • Tôi nghe phong thanh người ta đang đồn không tốt về bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Tôi chắc chắn những điều tôi vừa nói là sự thật.

  • Tôi không nghe được chính xác những gì họ vừa nói.

close