Phá cáchTừ đồng nghĩa với phá cách là gì? Từ trái nghĩa với phá cách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phá cách Nghĩa: hành động thoát khỏi những luật lệ thông thường để thực hiện những thứ mới mẻ, sáng tạo hơn Từ đồng nghĩa: đổi mới, sáng tạo, cách tân, cải tiến Từ trái nghĩa: truyền thống, rập khuôn, máy móc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|