Nghĩa: trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn cao độ làm việc gì đó
Từ đồng nghĩa: sốt ruột, bồn chồn, khó chịu, bức bối, bực bội
Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nông dân sốt ruột vì hạn hán kéo dài.
-
Em bé bồn chồn vì mẹ đi chợ lâu chưa về.
-
Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề này.
-
Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.
-
Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.
-
Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.
-
Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.
-
Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.