Niềm nở

Từ đồng nghĩa với niềm nở là gì? Từ trái nghĩa với niềm nở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ niềm nở

Nghĩa: có thái độ nhiệt tình, vui vẻ, mến khách

Từ đồng nghĩa: đon đả, vồn vã, thân thiện, nồng nhiệt, hiếu khách

Từ trái nghĩa: lạnh nhạt, lạnh lùng, hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác bán hàng rong đon đả chào mời khách hàng.

  • Bố mẹ em vồn vã đón tiếp mọi người sang chúc Tết.

  • Bạn Trang lớp em là một người rất thân thiện.

  • Gia đình họ luôn tiếp đón nồng nhiệt mỗi lần tôi ghé thăm.

  • Người Việt Nam rất thân thiện và hiếu khách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

  • Cô bé tỏ ra thờ ơ với những người lạ mặt.

close