Ngoằn ngoèo

Từ đồng nghĩa với ngoằn ngoèo là gì? Từ trái nghĩa với ngoằn ngoèo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngoằn ngoèo

Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau

Từ đồng nghĩa: quanh co, uốn lượn, ngoắt ngoéo, vòng vèo

Từ trái nghĩa: thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con đường làng em rất quanh co.

  • Dòng sông uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.

  • Đường lên núi rất ngoắt ngoéo, bạn phải cẩn thận khi đi qua đây.

  • Những chú chim cứ bay vòng vèo trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

close