Ngoằn ngoèoTừ đồng nghĩa với ngoằn ngoèo là gì? Từ trái nghĩa với ngoằn ngoèo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngoằn ngoèo Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau Từ đồng nghĩa: quanh co, uốn lượn, ngoắt ngoéo, vòng vèo Từ trái nghĩa: thẳng tắp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|