NhụcTừ đồng nghĩa với nhục là gì? Từ trái nghĩa với nhục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhục Nghĩa: xấu hổ đến mức không chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm Từ đồng nghĩa: vinh, vinh dự, vinh hạnh, vinh quang, vẻ vang Từ trái nghĩa: nhục nhã, xấu hổ, hổ thẹn, ê chề Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|