Nhi đồngTừ đồng nghĩa với nhi đồng là gì? Từ trái nghĩa với nhi đồng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhi đồng Nghĩa: trẻ em ở độ tuổi từ bốn, năm đến tám, chín tuổi Từ đồng nghĩa: thiếu nhi, trẻ con, trẻ em, con nít Từ trái nghĩa: thiếu niên, người lớn, thanh niên, trưởng thành Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|