NgắtTừ đồng nghĩa với ngắt là gì? Từ trái nghĩa với ngắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngắt Nghĩa: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay. Làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, hái, bẻ, cắt, ngắt quãng Từ trái nghĩa: liên tiếp, liên tục Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|