Ngắt

Từ đồng nghĩa với ngắt là gì? Từ trái nghĩa với ngắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngắt

Nghĩa: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay. Làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục

Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, hái, bẻ, cắt, ngắt quãng

Từ trái nghĩa: liên tiếp, liên tục

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy rứt một cành hoa ra khỏi cây.

  • Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.

  • Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.

  • Chúng tôi cùng đi hái dâu ở nông trại.

  • Bà tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.

  • Cô ấy cắt ngang cuộc trò chuyện của chúng tôi.

  • Do mạng yếu nên cuộc gọi thường xuyên bị ngắt quãng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đội tuyển Việt Nam đã thắng liên tiếp mấy trận liền.

  • Mưa rả rích liên tục suốt đêm qua.

close