Nhẹ nhàngTừ đồng nghĩa với nhẹ nhàng là gì? Từ trái nghĩa với nhẹ nhàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhẹ nhàng Nghĩa: trạng thái nhẹ, êm dịu, dễ chịu, không gây cảm giác nặng nề Từ đồng nghĩa: nhẹ, êm dịu, êm ái, dễ dàng, an nhàn Từ trái nghĩa: nặng nề, khó khăn, vất vả, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|