Ngụy trangTừ đồng nghĩa với ngụy trang là gì? Từ trái nghĩa với ngụy trang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngụy trang Nghĩa: thay đổi ngoại hình, hình dáng cho giống với môi trường xung quanh để không ai có thể phát hiện khi quan sát từ bên ngoài Từ đồng nghĩa: giấu, giấu giếm, che đậy, che giấu, ẩn náu Từ trái nghĩa: công khai, phơi bày, tiết lộ, hé lộ, bộc lộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|