Nhiệt huyết

Từ đồng nghĩa với nhiệt huyết là gì? Từ trái nghĩa với nhiệt huyết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhiệt huyết

Nghĩa: dốc hết tâm huyết và sức lực để thực hiện một mục tiêu, công việc nào đó

Từ đồng nghĩa: say sưa, say mê, tâm huyết, hăng hái, hăng say

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Cô giáo em vô cùng tâm huyết với nghề.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Các bác nông dân hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

close