Ngăn cảnTừ đồng nghĩa với ngăn cản là gì? Từ trái nghĩa với ngăn cản là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngăn cản Nghĩa: hành động gây trở ngại khiến cho một việc gì đó không xảy ra hoặc xảy ra chậm hơn bình thường. Từ đồng nghĩa: cản trở, cản ngăn, ngăn chặn, cấm đoán Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|