Nhẫn nại

Từ đồng nghĩa với nhẫn nại là gì? Từ trái nghĩa với nhẫn nại là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhẫn nại

Nghĩa: khả năng chịu đựng khó khăn để tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng

Từ đồng nghĩa: kiên nhẫn, kiên trì, bền bỉ

Từ trái nghĩa: nhụt chí, chán nản, nản chí, nản lòng, thoái chí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Cô giáo lớp tôi là một người rất kiên nhẫn với học sinh.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.

close