NgãTừ đồng nghĩa với ngã là gì? Từ trái nghĩa với ngã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngã Nghĩa: [Danh từ] tên gọi của một thanh điệu của tiếng Việt (kí hiệu bằng dấu ~); chỗ có nhiều ngả đường tỏa đi các hướng khác nhau [Động từ] chuyển động đột ngột xuống vị trí sát mặt nền do bị mất thăng bằng Từ đồng nghĩa: ngả, lối, nẻo, bổ, đổ, té, sụp đổ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|