Náo độngTừ đồng nghĩa với náo động là gì? Từ trái nghĩa với náo động là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ náo động Nghĩa: biểu thị sự ồn ào, náo loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra Từ đồng nghĩa: náo nhiệt, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ Từ trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|