Mong ngóng

Từ đồng nghĩa với mong ngóng là gì? Từ trái nghĩa với mong ngóng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mong ngóng

Nghĩa: ở trạng thái mong đợi đến bồn chồn, không lúc nào được yên lòng

Từ đồng nghĩa: mong chờ, chờ đợi, trông chờ, mong mỏi, mong đợi, trông ngóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.

  • Cậu ấy đã không đến bữa tiệc, uổng công chúng tôi chờ đợi.

  • Tôi đang trông chờ ngày được gặp lại người bạn thân của mình.

  • Anh ấy mong mỏi có một mái ấm gia đình trọn vẹn.

  • Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.

close