Mập mạpTừ đồng nghĩa với mập mạp là gì? Từ trái nghĩa với mập mạp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mập mạp Nghĩa: có dáng người to và béo Từ đồng nghĩa: béo, mũm mĩm, bụ bẫm, phúng phính Từ trái nghĩa: gầy gò, gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|