MãTừ đồng nghĩa với mã là gì? Từ trái nghĩa với mã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mã Nghĩa: con ngựa; hệ thống kí hiệu, quy ước dùng vào việc truyền tin; đồ làm bằng giấy được tạo hình như những đồ dùng thật, để đốt cho người chết theo tín ngưỡng dân gian Từ đồng nghĩa: ngựa, mật mã, vàng mã Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|