Từ đồng nghĩa với mã là gì? Từ trái nghĩa với mã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mã

Nghĩa: con ngựa; hệ thống kí hiệu, quy ước dùng vào việc truyền tin; đồ làm bằng giấy được tạo hình như những đồ dùng thật, để đốt cho người chết theo tín ngưỡng dân gian

Từ đồng nghĩa: ngựa, mật mã, vàng mã

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngựa phi rất nhanh.

  • Cậu ấy đã giải được mật mã của trò chơi.

  • Đốt vàng mã là một phong tục cổ truyền của người Việt.

close