Mặt trờiTừ đồng nghĩa với mặt trời là gì? Từ trái nghĩa với mặt trời là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặt trời Nghĩa: thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất Từ đồng nghĩa: nhật, thái dương Từ trái nghĩa: nguyệt, mặt trăng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|