Mỏng manhTừ đồng nghĩa với mỏng manh là gì? Từ trái nghĩa với mỏng manh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mỏng manh Nghĩa: rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng Từ đồng nghĩa: mong manh, phong phanh, phong thanh Từ trái nghĩa: kiên cố, vững chắc, bền vững, dày dặn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|