Mải miết

Từ đồng nghĩa với mải miết là gì? Từ trái nghĩa với mải miết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mải miết

Nghĩa: ở trạng thái tập trung cao độ vào một việc cụ thể nào đó đến mức không để ý gì đến xung quanh

Từ đồng nghĩa: đam mê, mải mê, miệt mài, say mê, hăng say, nhiệt huyết

Từ trái nghĩa: chán nản, hờ hững, lơ là, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em có đam mê trở thành họa sĩ.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt 5 tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Cô giáo em vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Chúng em hăng say lao động. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Dạo này bạn A hay lơ là trong học tập.

  • Bạn ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

close