Miệt màiTừ đồng nghĩa với miệt mài là gì? Từ trái nghĩa với miệt mài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệt mài Nghĩa: ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức không thể rời ra Từ đồng nghĩa: mải mê, hăng say, mê mẩn, hăng hái, nhiệt huyết, ham hố, mê mệt Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|