Mê mệtTừ đồng nghĩa với mê mệt là gì? Từ trái nghĩa với mê mệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mê mệt Nghĩa: say mê đến mức không còn giữ được trạng thái tinh thần tỉnh táo Từ đồng nghĩa: mải mê, hăng say, mê mẩn, hăng hái, nhiệt huyết, ham hố, miệt mài Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|