Méo móTừ đồng nghĩa với méo mó là gì? Từ trái nghĩa với méo mó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ méo mó Nghĩa: bị biến dạng hoặc sai lệch, không còn giữ được trạng thái bình thường Từ đồng nghĩa: méo xệch, biến dạng, lệch lạc Từ trái nghĩa: nguyên vẹn, hoàn chỉnh, chính xác Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|