Lãnh đạmTừ đồng nghĩa với lãnh đạm là gì? Từ trái nghĩa với lãnh đạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lãnh đạm Nghĩa: không biểu lộ tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến những điều xung quanh Từ đồng nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lạnh nhạt, thờ ơ Từ trái nghĩa: nồng nhiệt, thắm thiết, cởi mở, hăng hái, nhiệt huyết Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|