Lung linhTừ đồng nghĩa với lung linh là gì? Từ trái nghĩa với lung linh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lung linh Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt (mặt nước, ánh trăng, ngôi sao,..) Từ đồng nghĩa: lóng lánh, long lanh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|