Khôn lớnTừ đồng nghĩa với khôn lớn là gì? Từ trái nghĩa với khôn lớn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khôn lớn Nghĩa: lớn và khôn hơn lên đã có thể vững vàng, tự lập được Từ đồng nghĩa: lớn khôn, lớn lên, nên người, trưởng thành Từ trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn, ngu dốt, kém cỏi Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Con cái của chúng ta thật sự đã lớn khôn thật rồi. - Dạy dỗ con cái nên người cũng là trách nhiệm to lớn của cha mẹ. - Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Ai cũng có những thế mạnh riêng, không nên tự ti, cho mình kém cỏi hơn người khác. - Cậu bé ngốc ngày trước giờ đã khôn lớn thật rồi.
|