Khô khốcTừ đồng nghĩa với khô khốc là gì? Từ trái nghĩa với khô khốc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khô khốc Nghĩa: khô đến như như trơ ra, như cứng lại Từ đồng nghĩa: khô cong, khô cứng, hạn hán Từ trái nghĩa: mềm mại, ẩm ướt, mềm dịu Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Nếu hạn hán kéo dài, cây cối sẽ không phát triển được. - Quần áo luôn được khô cong dưới cái nắng gắt mùa hè. - Một con người khô cứng, không có cảm xúc. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Ba tôi luôn chăm sóc cây nên cây cối lúc nào cũng ẩm ướt. - Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển. - Điệu múa của cô ấy luôn rất mềm mại khiến cho các vị khán giả xem không rời mắt.
|