Khen ngợiTừ đồng nghĩa với khen ngợi là gì? Từ trái nghĩa với khen ngợi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khen ngợi Nghĩa: bày tỏ sự ngưỡng mộ, đánh giá cao một ai đó (thành tích, phẩm chất, hành động,...) bằng lời khen, cử chỉ, nét mặt Từ đồng nghĩa: tán dương, ca ngợi, biểu dương, tuyên dương, tôn vinh Từ trái nghĩa: chỉ trích,chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|