Khẩu xà

Từ đồng nghĩa với khẩu xà là gì? Từ trái nghĩa với khẩu xà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khẩu xà

Nghĩa: chỉ những người hay nói những lời độc ác hoặc không tốt cho người khác

Từ đồng nghĩa: độc mồm, ác miệng, xấu tính

Từ trái nghĩa: hiền lành, tốt bụng, tốt tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cậu đừng độc mồm như vậy, như thế không tốt đâu.

- Ông ta ác miệng quá, luôn nói những lời không hay.

- Cô ấy rất xấu tính thường xuyên nói xấu sau lưng bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tính cách của cậu ấy rất hiền lành, nên được mọi người quý mến.

- Những người tốt bụng như cậu rất đáng được trân trọng.

- Cậu ấy rất tốt tính, luôn giúp đỡ những người khó khăn.

close