Khẩu phậtTừ đồng nghĩa với khẩu phật là gì? Từ trái nghĩa với khẩu phật là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khẩu phật Nghĩa: luôn nói những điều tốt đẹp Từ đồng nghĩa: hiền lành, phúc hậu, tốt đẹp, tốt tính Từ trái nghĩa: độc mồm, ác miệng, xấu xa Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Từ nhỏ cô ấy đã hiền lành như vậy. - Bà ấy là một người phụ nữ phúc hậu. - Mình luôn hi vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với cậu. - Cậu ấy rất tốt tính, luôn giúp đỡ những người khó khăn. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Cậu đừng độc mồm như vậy, như thế không tốt đâu. - Ông ta ác miệng quá, luôn nói những lời không hay. - Mụ ấy là một người phụ nữ xấu xa.
|