Khai thácTừ đồng nghĩa với khai thác là gì? Từ trái nghĩa với khai thác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khai thác Nghĩa: tiến hành hoạt động để thu những nguồn lợi có sẵn trong tự nhiên; sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng Từ đồng nghĩa: tận dụng, khai khẩn, khai phá Từ trái nghĩa: bảo tồn, bảo vệ, giữ gìn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|