Hiếu động

Từ đồng nghĩa với hiếu động là gì? Từ trái nghĩa với hiếu động là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiếu động

Nghĩa: thích hoạt động, không chịu ngồi yên (thường dùng với trẻ nhỏ, là con trai)

Từ đồng nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, năng động, hăng hái, nhiệt tình

Từ trái nghĩa: thờ ơ, lầm lũi, lầm lì, lủi thủi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn Linh là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.

  • Bạn Ngọc lớp em là một người rất hoạt bát.

  • Em là một học sinh hăng hái phát biểu xây dựng bài.

  • Chú chó nhà em rất hiếu động, nó thích đi dạo và chơi đùa với mọi người. 

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cô bé lầm lũi cúi đầu trước sự cười nhạo của các bạn.

  • Bạn ấy lầm lì và không hòa đồng với mọi người.

  • Cậu bé chỉ lủi thủi một mình mà không có bạn bè chơi cùng.

close