Ham mêTừ đồng nghĩa với ham mê là gì? Từ trái nghĩa với ham mê là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ham mê Nghĩa: yêu thích đến mức mải mê theo đuổi, không quan tâm đến những cái khác Từ đồng nghĩa: đam mê, say mê, yêu thích, hăng say, nhiệt huyết Từ trái nghĩa: chán nản, hờ hững, lơ là, thờ ơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|