Hiền từTừ đồng nghĩa với hiền từ là gì? Từ trái nghĩa với hiền từ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiền từ Nghĩa: hiền và có lòng thương người Từ đồng nghĩa: hiền lành, hiền hậu, hiền dịu, nhân hậu, tốt bụng Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, nham hiểm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|