Hẻo lánhTừ đồng nghĩa với hẻo lánh là gì? Từ trái nghĩa với hẻo lánh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẻo lánh Nghĩa: chỉ những nơi xa khu dân cư và ít người qua lại Từ đồng nghĩa: lơ thơ, heo hút, thưa thớt, vắng vẻ, hoang vắng, lèo tèo Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|