Hào phóngTừ đồng nghĩa với hào phóng là gì? Từ trái nghĩa với hào phóng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hào phóng Nghĩa: sẵn sàng cho đi hoặc chia sẻ một cách thoải mái mà không mong nhận lại bất cứ thứ gì Từ đồng nghĩa: phóng khoáng, khoáng đạt, khoan dung, rộng lượng Từ trái nghĩa: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|