Hạn hánTừ đồng nghĩa với hạn hán là gì? Từ trái nghĩa với hạn hán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạn hán Nghĩa: hiện tượng thiếu nước kéo dài khiến đất đai trở nên cằn cỗi Từ đồng nghĩa: khô hạn, khô cằn, cằn cỗi, khô khan, khô khốc Từ trái nghĩa: lũ lụt,ẩm ướt, ướt át, ướt sũng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|