Giản đơnTừ đồng nghĩa với giản đơn là gì? Từ trái nghĩa với giản đơn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giản đơn Nghĩa: sơ sài, không phức tạp, rắc rối Từ đồng nghĩa: giản dị, mộc mạc, đơn thuần, thuần túy, thô sơ Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|