Giản dịTừ đồng nghĩa với giản dị là gì? Từ trái nghĩa với giản dị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giản dị Nghĩa: không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối Từ đồng nghĩa: giản đơn, đơn thuần, thuần tuý, thô sơ Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cách ăn mặc của tôi vô cùng đơn giản. - Suy nghĩ tất cả mọi việc một cách đơn thuần. - Giản dị và tiết kiệm là đức tính vô cùng cao quý. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Phức tạp tất cả mọi chuyện lên một cách quá mức. - Không nên gây rắc rối cho mọi người. - Sau đây là một dãy số vô cùng phức tạp.
|